Sản Phẩm Nổi Bậc


Thứ Tư, 6 tháng 12, 2017

Màn hình cảm ứng IT104G, IT104T, ESA Viet Nam

 
Các ưu điểm của HMI - IT107 Wide, IT112
• Tính đầy đủ kịp thời và chính xác của thông tin.
• Tính mềm dẻo, dễ thay đổi bổ xung thông tin cần thiết.
• Tính đơn giản của hệ thống, dễ mở rộng, dễ vận hành và sửa chữa.
• Tính “Mở”: có khả năng kết nối mạnh, kết nối nhiều loại thiết bị và nhiều loại giao thức.
• Khả năng lưu trữ cao.
Vị trí của HMI trong hệ thống tự động hoá:
HMI luôn có trong các hệ SCADA hiện đại, vị trí của HMI ở cấp điều khiển, giám sát:
Lựa chọn phần cứng:
• Lựa chọn kích thước màn hình: trên cơ sở số lượng thông số/thông tin cảm biến hiển thị đồng thời. nhu cầu về đồ thị, đồ họa(lưu trình công nghệ…).
• Lựa chọn số phím cứng, số phím cảm ứng tối đa cùng sử dụng cùng lúc.
• Lựa chọn các cổng mở rộng nếu có nhu cầu in ấn, đọc mã vạch, kết nối các thiết bị ngoại vi khác.
• Lựa chọn dung lượng bộ nhớ: theo số lượng thông số cần thu thập số liệu, lưu trữ dữ liệu, số lượng trang màn hình cần hiển thị.
Xây dựng giao diện:
• Cấu hình phần cứng: chọn phần cứng ( Model), thiết bị kết nối ( PLC ), chuẩn giao thức…
• Xây dựng các trang màn hình screen.
• Gán các biến số (tag) cho các đối tượng.
• Sử dụng các đối tượng đặc biệt.
• Viết các chương trình script (tùy chọn).
• Mô phỏng và gỡ rối chương trình.
• Nạp thiết bị xuống HMI.
Thông số Kỹ thuật
 IT104GIT104T
Display typeGraphic LCD TFT 32 tones of greyGraphic LCD TFT 65k colors
Touch ScreenAnalogic Touch ScreenAnalogic Touch Screen
BacklightingWhite LEDWhite LED
Minimum lamp life at 25°C5000050000
Resolution pixel h-v (inches)480 x 272 (4.3”)480 x 272 (4.3”)
CPUIntel PXA270 312MHzIntel PXA270 312MHz
RAM (byte)64M64M
Resident flash array (byte)32M32M
First integrated portSP1 (RS-232/485), COM0SP1 (RS-232/485), COM0
Second integrated portSP2 (RS232/485) CAN, Profibus-DP, ProfiNetSP2 (RS232/485) CAN, Profibus-DP, ProfiNet
USB port Host1 x v. 1.11 x v. 1.1
USB port Device--
CardBus Slot (for Secure Digital/MMC)--
Compact Flash Slot--
Audio port--
Integrated (on all models)Ethernet 10/100 Mbit - Rj45Ethernet 10/100 Mbit - Rj45
Dimensions External (W x H x D) (mm)166 x 112 x 31 (50 with 2 serial ports )166 x 112 x 31 (50 with 2 serial ports )
Bore holes (W x H) (mm)157 x 103157 x 103
Hardware ClockSupercapacitor 72hSupercapacitor 72h
Power supply18...32 Vdc18...32 Vdc
Power consumption (24 Vdc)~ 7 W~ 7 W
Protection levelIP 66 on frontIP 66 on front
Working temperature (°C)0...+500...+50
Storage/transport temperature (°C)-20...+65-20...+65
Weight (kg)~ 0,6~ 0,6
Humidity<85%(non condensing)<85%(non condensing)
CertificationsCE, cULus, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNVCE, cULus, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNV
 
VT310WA0000màn hình HMI
VT505W00000Nmàn hình HMI
IT104G0101Màn hình điều khiển HMI ESA
VT580W APT00màn hình HIM
VT155W000CN.

S/N: 06-408-00359
HMI
VT 155W00000 màn hình 
VT190WA0000

S/N:05-402-020581
(Software VTwin 514 + Caple ESA CVCOM 11102)
Màn hình ESA
type: TRAK 10,0 (ESA.0080089)Bien ap
BMTI 5SMan Hinh
ILT-W (Art.-No.: 0080037)Đo dòng
IFS-710PSGtest
IFS-710W6monitoring
ILT-107-V4Insulation
VTWIN KITsoftware+cable+adapter
VT580W0PTDPMàn hình
VT575W ‎APS00man hinh
TRIA.4000.223

(S/N: 9701537)
Màn hình
VT330WAPT00Màn hình
VT190WA0000HMI
VT525W00000Màn hình
VTWINLITECD SOFTWARE AND CABLE
VT06000000LCD DISPLAY
IT105B0101Màn hình
VT505W00000HMI
11-240-00039HMI
software VTwin514caple ESA CVCOM11102
VT330WA000S/n 05-402-02581
VT330WAPT000S/n 05-417-01246

Gia Phú(Technical Support - Sales Engineer)
      Hotline: 0943 332 601
      Email: phu@songthanhcong.com
      Chúng tôi mong muốn được hợp tác thành công và lâu dài với quý khách.
      STC Việt Nam là công ty hàng đầu cung cấp vật tư và thiết bị dùng trong ngành công nghiệp, dây chuyền sản xuất, hệ thống điều khiển của toàn bộ hệ thống nhà máy, xí nghiệp hay các sản phẩm công nghệ cao và chất lượng.
 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét