Các ưu điểm của HMI - IT107 Wide, IT112
• Tính đầy đủ kịp thời và chính xác của thông tin.
• Tính mềm dẻo, dễ thay đổi bổ xung thông tin cần thiết.
• Tính đơn giản của hệ thống, dễ mở rộng, dễ vận hành và sửa chữa.
• Tính “Mở”: có khả năng kết nối mạnh, kết nối nhiều loại thiết bị và nhiều loại giao thức.
• Khả năng lưu trữ cao.
• Tính đầy đủ kịp thời và chính xác của thông tin.
• Tính mềm dẻo, dễ thay đổi bổ xung thông tin cần thiết.
• Tính đơn giản của hệ thống, dễ mở rộng, dễ vận hành và sửa chữa.
• Tính “Mở”: có khả năng kết nối mạnh, kết nối nhiều loại thiết bị và nhiều loại giao thức.
• Khả năng lưu trữ cao.
Vị trí của HMI trong hệ thống tự động hoá:
HMI luôn có trong các hệ SCADA hiện đại, vị trí của HMI ở cấp điều khiển, giám sát:
Lựa chọn phần cứng:
• Lựa chọn kích thước màn hình: trên cơ sở số lượng thông số/thông tin cảm biến hiển thị đồng thời. nhu cầu về đồ thị, đồ họa(lưu trình công nghệ…).
• Lựa chọn số phím cứng, số phím cảm ứng tối đa cùng sử dụng cùng lúc.
• Lựa chọn các cổng mở rộng nếu có nhu cầu in ấn, đọc mã vạch, kết nối các thiết bị ngoại vi khác.
• Lựa chọn dung lượng bộ nhớ: theo số lượng thông số cần thu thập số liệu, lưu trữ dữ liệu, số lượng trang màn hình cần hiển thị.
• Lựa chọn kích thước màn hình: trên cơ sở số lượng thông số/thông tin cảm biến hiển thị đồng thời. nhu cầu về đồ thị, đồ họa(lưu trình công nghệ…).
• Lựa chọn số phím cứng, số phím cảm ứng tối đa cùng sử dụng cùng lúc.
• Lựa chọn các cổng mở rộng nếu có nhu cầu in ấn, đọc mã vạch, kết nối các thiết bị ngoại vi khác.
• Lựa chọn dung lượng bộ nhớ: theo số lượng thông số cần thu thập số liệu, lưu trữ dữ liệu, số lượng trang màn hình cần hiển thị.
Xây dựng giao diện:
• Cấu hình phần cứng: chọn phần cứng ( Model), thiết bị kết nối ( PLC ), chuẩn giao thức…
• Xây dựng các trang màn hình screen.
• Gán các biến số (tag) cho các đối tượng.
• Sử dụng các đối tượng đặc biệt.
• Viết các chương trình script (tùy chọn).
• Mô phỏng và gỡ rối chương trình.
• Nạp thiết bị xuống HMI.
• Cấu hình phần cứng: chọn phần cứng ( Model), thiết bị kết nối ( PLC ), chuẩn giao thức…
• Xây dựng các trang màn hình screen.
• Gán các biến số (tag) cho các đối tượng.
• Sử dụng các đối tượng đặc biệt.
• Viết các chương trình script (tùy chọn).
• Mô phỏng và gỡ rối chương trình.
• Nạp thiết bị xuống HMI.
Thông Số kỹ thuật
IT107 Wide
|
IT112
| |
Display Graphic type | Graphic LCD 65k Colors TFT | Graphic LCD 65k Colors TFT |
Touch Screen | Analog Touch Screen | Analog Touch Screen |
Backlighting | White LED | White LED |
Minimum lamp life at 25°C | 50000 | 50000 |
Resolution pixel h-v (inches) | 800 x 480 (7") | 800 x 600 (12,1”) |
CPU | Intel PXA 270 520 MHz | Intel PXA 270 520 MHz |
RAM (byte) | 64M | 128M |
Resident flash array (byte) | 32M | 64M |
First integrated port | SP1 (232/485/MPI) | SP1 (232/485/MPI) |
Second integrated port | SP2 (232/485/MPI), CAN, Profibus-DP | SP2 (RS-232/485/MPI), CAN, Profibus-DP, ProfiNet |
USB port Host | 1 x v 1.1 | 2 x v. 1.1 |
USB port Device | 1 x v 1.1 | 1 x v. 1.1 |
CardBus Slot (for Secure Digital/MMC) | 1 x Secure Digital | 1 x Secure Digital |
Compact Flash Slot | - | 1 x Compact Flash |
Integrated (on all models) | Ethernet 10/100 Mbit - Rj45 | 2 x Ethernet 10/100 Mbit - Rj45 |
External (W x H x D) (mm) | 228 x 155 x 44,4 (SP1) | 336 x 256 x 67,60 |
228 x 155 x 63,60 (SP1-SP2) | ||
Bore holes (W x H) (mm) | 219 x 145 | 320 x 240 |
Hardware Clock | Supercapacitor 72h | Supercapacitor 72h |
Power supply | 18...32 Vdc | 18...32 Vdc |
Power consumption (24 Vdc) | ~ 8 W | ~ 15 W |
Protection level | IP 69K front | IP 69K front |
Working temperature (°C) | 0...+50 | 0...+50 |
Storage/transport temperature (°C) | -20...+65 | -20...+65 |
Weight (kg) | ~ 2,2 | ~ 4,6 |
Humidity | <85%(non condensing) | <85%(non condensing) |
Certifications | CE, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNV | CE, Atex (Group II - cat.3 G D - zone 2/22), Vibration EN60068-2-6, Shock EN60068-2-27, Humidity EN60068-2-30, DNV |
Gia Phú
(Technical Support - Sales Engineer)
Hotline: 0943 332 601
Email: phu@songthanhcong.com
Chúng tôi mong muốn được hợp tác thành công và lâu dài với quý khách.
STC Việt Nam là công ty hàng đầu cung cấp vật tư và thiết bị dùng trong ngành công nghiệp, dây chuyền sản xuất, hệ thống điều khiển của toàn bộ hệ thống nhà máy, xí nghiệp hay các sản phẩm công nghệ cao và chất lượng.
Chúng tôi chuyên xuất nhập khẩu các thiết bị: Cảm biến, Encorder, Relays, PLC, HMI, Inverter, thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, đo mức, motor, pump,…
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét